TERRITORY 1.5L AT TREND
FORD TERRITORY 1.5L TREND
Giá: 762.000.000 VNĐ
( Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi )
- Loại xe: 5 chỗ
- Kiểu dáng: Crossover/ SUV
- Động cơ, nhiên liệu: Xăng 1.5L Ecoboost tăng áp
- Hộp số: Tự động 7 cấp điện tử
- Dẫn động: Cầu Trước
- Xuất xứ: lắp ráp trong nước
- Thương hiệu: Mỹ
Ford Territory vừa được ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm Trend, Titanium và Titanium X, giá bán lần lượt 762 triệu, 840 triệu và 896 triệu đồng.
Ford Territory Thế Hệ Mới giống như một người bạn đường đầy thú vị, với triết lý thiết kế tuân thủ DNA toàn cầu của Ford giúp tạo nên một mẫu xe SUV hiện đại, phong cách với nhiều tính năng thông minh tất cả trong một mở ra một thế giới đầy ắp những trải nghiệm tuyệt vời.
Giá xe Ford Ford Territory Trend từ 762 triệu đồng
Ford Territory là “tân binh” trong nhóm SUV hạng C tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh cùng những cái tên như Hyundai Tucson (825 triệu – 1,030 tỷ đồng), Kia Sportage (899 triệu – 1,099 tỷ đồng), Honda CR-V (998 triệu – 1,138 tỷ đồng) hay Mazda CX-5 (839 triệu – 1,059 tỷ đồng)
Xe được phân phối với 3 phiên bản gồm Trend 1.5 AT, Titanium 1.5 AT, và Titanium X 1.5 AT, giá bán lần lượt 762 triệu, 840 triệu, 896 triệu Ford Territory có giá bán thấp hơn các đối thủ, các phiên bản của xe:Lưu ý: Giá trên bao gồm VAT và chưa bao gồm phí lăn bánh. Để biết giá lăn bánh và khuyến mãi tốt thời điểm hiện tại vui lòng liên hệ hotline 0965.435.999
Ngoại hình Territory khác biệt so với Ranger, Everest
Không như những đối thủ Hyundai Tucson, Kia Sportage với thiết kế sắc cạnh, hầm hố, ngoại hình Ford Territory có phần “trung tính” hơn. Nổi bật ở đầu xe là cụm đèn pha tách biệt với đèn định vị, lưới tản nhiệt lớn có họa tiết 3D. Đèn hậu dạng LED là trang bị tiêu chuẩn.
So với những cái tên quen thuộc trên thị trường của Ford như Ranger hay Everest, Territory có thiết kế khác biệt theo hướng mềm mại hơn.
Nội thất Ford Territory hướng về người lái
Cách bố trí cabin của Ford Territory khá gọn gàng, đơn giản và có cấu hình 5 chỗ ngồi. Nổi bật ở trung tâm bảng taplo là cụm màn hình kép 12 inch trên bản cao cấp nhất. Khu vực phía trước có thiết kế hướng về phía người lái kiểu bất đối xứng.
Màn hình giải trí hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây. Một số tiện nghi đáng chú ý khác như ghế lái chỉnh điện 10 hướng, hàng ghế trước tích hợp làm mát, tất cả phiên bản đều có nội thất bọc da, riêng bản đắt nhất có chất liệu bọc cao cấp hơn. Cốp sau dung tích 448 lít.
Một phiên bản động cơ
Tương tự Honda CR-V, Ford Territory chỉ có duy nhất loại động cơ tăng áp 1.5L. Động cơ này cho công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 248 Nm, kết hợp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu trước. Xe có 4 chế độ lái.
So với các đối thủ còn lại trong phân khúc, Ford Territory có ít tùy chọn động cơ hơn, mức hiệu suất cũng không quá ấn tượng so với các biến thể tương đương dung tích động cơ như Kia Sportage 1.6L (178 mã lực và 265 Nm) hay Hyundai Tucson 1.6L (177 mã lực và 265 Nm). Xe không có chế độ chỉnh số bán tự động, chỉ có cấp số L phục vụ đi đường đèo dốc.
Nhiều công nghệ an toàn Ford Territory
Ford Territory tại Việt Nam được trang bị khá nhiều công nghệ an toàn như gói hỗ trợ lái tiên tiến Ford Co-Pilot 360 với hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo điểm mù, cảnh báo làn đường, giữ làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng và đèn pha tự động.
Ngoài ra, mẫu SUV hạng C này còn có kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ đỗ xe tự động, camera 360 độ và 6 túi khí. Tân binh Ford Territory hứa hẹn sẽ mang đến cuộc cạnh tranh hấp dẫn ở nhóm SUV/CUV hạng C trong giai đoạn còn lại của năm 2025.
Thông số kỹ thuật
Thông Số Kỹ Thuật 03 Phiên Bản Territory | |||
Phiên Bản | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium x |
Động Cơ Và Tính Năng Vận Hành | |||
Động Cơ | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | ||
Công suất cực đại | 160ps / 5400-5700rpm | ||
Mô men xoắn | 248nm / 1500 – 3500rpm | ||
Hộp số | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Kích Thước Và Trọng Lượng | |||
Dài x rộng x cao | 4630 x 1935 x 1706 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2726 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 60L | ||
Hệ Thống Treo | |||
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | ||
Treo sau | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | ||
Hệ Thống Phanh và Lốp | |||
Phanh trước / Sau | Phanh đĩa | ||
Kích cỡ lốp Lazang | 235/55R18 Vành hợp kim nhôm đúc | 235/50R19 Vành hợp kim nhôm đúc | |
Trang Thiết Bị An Toàn | |||
Túi khí | 4 Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Camera lùi | có | có | có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động ( lùi chuồng, ghép song song ) | Không | có | Có |
Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử ( ABS/EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise Control | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | không | có | có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang | không | có | có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn | không | có | có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | có | có | có |
Hệ thống chống trộm | có | có | có |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất | |||
Đèn pha trước | Full LED | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam |
Gạt mưa tự động | không | có | có |
Đèn sương mù | có | có | có |
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính |
Cửa sổ trời | Không | Có / Panorama | Có / Panorama |
Mở cốp rảnh tay / cốp điện / đá chân mở cốp | không | không | có |
Trang Thiết Bị Nội Thất | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ đồng hồ lái xe | 7″ đồng hồ lái xe | 12″ đồng hồ lái xe |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 12″ | Màn hình cảm ứng 12″ | Màn hình cảm ứng 12″ |
Kết nối Appler Carplay / Android Auto | Không dây | không dây | không dây |
Sạc không dây | không | có | có |
Khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Chìa khóa thông minh SmartKey | có | có | có |
Điều hòa nhiệt độ | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau |
Lọc không khí tiêu chuẩn PM2.5 | không | có | có |
Vật liệu ghế | ghế da | ghế da cao cấp | ghế da cao cấp có làm mát hàng ghế trước |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Cửa kính điều khiển 1 chạm | bên lái | tất cả | tất cả |
Hệ thống âm thanh | 6 Loa | 8 loa | 8 loa |
Lời kết
Với giá bán từ 762 – 896 triệu đồng, Ford Territory 2025 hiện tại đang ở mức thấp nhất so với các đối thủ cùng phân khúc, hứa hẹn mang tới khả năng cạnh tranh tốt, thay thế sứ mệnh của Escape từng bán chính hãng tại Việt Nam.