Được giới thiệu lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 2000, có thể nói Ford Ranger là mẫu xe đặt nền móng cho sự phát triển của phân khúc xe bán tải. Trải qua nhiều thế hệ với vô số lần nâng cấp và cải tiến, Ford Ranger vẫn không ngừng phát triển và củng cố vị thế vững chắc tại Việt Nam.
Tiếp nối thành công đó, Ford Ranger 2024 đã chính thức ra mắt khách hàng Việt, sở hữu thiết kế cứng cáp, nam tính hơn hẳn đời tiền nhiệm và các đối thủ cùng phân khúc.
Giá các phiên bản Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 hiện được phân phối với 6 phiên bản, cùng mức giá niêm yết lần lượt như sau:
Phiên bản | Khuyến mãi tháng 05-2024 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Hotline: Mr Sơn 0965.435.999 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 Màu Vàng Luxe / Màu Đỏ Cam |
Hotline: Mr Sơn 0965.435.999 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Hotline: Mr Sơn 0965.435.999 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT Màu Đỏ Cam |
Hotline: Mr Sơn 0965.435.999 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Hotline: Mr Sơn 0965.435.999 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Hotline: Mr Sơn 0965.435.999 |
Màu sắc các phiên bản Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 thế hệ mới mang đến cho người dùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: bạc, ghi ánh thép, đen, xanh dương, trắng, nâu ánh kim, vàng và đỏ cam.
Thông số kỹ thuật các phiên bản Ford Ranger 2024
Ngoại thất Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 |
XLS 2.0L 4x2 AT |
XLS 2.0L 4x4 AT |
SPORT 2.0L 4x4 AT |
WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Kích thước - Trọng lượng |
||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.362 x 1.918 x 1.875 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.270 |
|||
Khoảng sáng gầm (mm) |
235 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6,35 |
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
85,8 |
|||
Ngoại thất |
||||
Cụm đèn trước |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED Matrix, tự động bật đèn và đèn chiếu góc |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
Không |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Không |
Không |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Chỉnh/gập điện |
Chỉnh/gập điện |
Mâm/lốp xe |
Hợp kim 16”, 255/70R16 |
Hợp kim 18”, 255/65R18 |
Hợp kim 18”, 255/65R18 |
Mẫu bán tải này được áp dụng nền tảng khung gầm Ladder Frame hoàn toàn mới của Ford. Theo đó, kích thước của Ford Ranger 2024 cũng được cải thiện khi sở hữu chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 5.362mm x 1.918mm x 1.875mm. Trục cơ sở đạt 2.370mm và khoảng sáng gầm ở mức 235mm. So với đời tiền nhiệm, Ford Ranger 2024 rộng hơn 58mm, cao hơn 45mm, cùng chiều dài cơ sở tăng thêm 50mm giúp không gian nội thất thêm phần rộng rãi hơn.
Nhìn trực diện, Ford Ranger 2024 tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt được tái thiết kế sơn đen nổi bật, với thanh ngang to bản nối liền 2 cụm đèn và điểm xuyết thêm logo của thương hiệu đặt tại trung tâm.
So với các đối thủ, Ford Ranger 2024 còn vượt xa khi được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix trên bản cao cấp nhất Wildtrak, trong khi các bản thấp cấp sử dụng bóng Halogen hoặc LED thường. Đèn sương mù là trang bị tiêu chuẩn trên hầu hết các phiên bản của Ford Ranger 2024, ngoại trừ phiên bản XL. Ngoài ra, phiên bản XLT và Wildtrak còn có thêm đèn chiếu sáng ban ngày và tính năng gạt mưa tự động.
Gương chiếu hậu của Ford Ranger 2024 được sơn đen tích hợp tính năng chỉnh điện trên tất cả phiên bản, trong khi chức năng gập điện chỉ có trên bản SPORT và Wildtrak.
Điểm khác biệt giữa các phiên bản còn thể hiện qua phần mâm xe. Cụ thể, bản XLS sử dụng lazang thép 16 inch. Ngoài ra, phiên bản Sport và bản Wildtrak cao cấp được trang bị lazang 18 inch.
Nội thất Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 |
XLS 2.0L 4x2 AT |
XLS 2.0L 4x4 AT |
SPORT 2.0L 4x4 AT |
WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Chất liệu vô lăng |
Urethane |
Urethane |
Da |
Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ |
Da |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế sau |
Không |
Không |
Không |
Có |
Màn hình đa thông tin 8” TFT |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cũng giống như mẫu xe Everest 2024 ra mắt trước đó, Ford Ranger 2024 sở hữu khoang nội thất đổi mới hoàn toàn. Sự khác biệt giữa các phiên bản cũng được thể hiện rõ nét qua các chi tiết bên trong.
Vô lăng trên Ford Ranger 2024 cũng được nâng cấp với thiết kế đẹp mắt và vừa vặn tay hơn cùng chất liệu bọc da trên bản Wildtrak, các phiên bản còn lại vẫn sử dụng vô lăng trần. Những nút bấm được tích hợp trên vô lăng cũng sẽ giúp người lái cảm thấy thuận tiện hơn trong khi thao tác và điều khiển.
Ở phía sau, mẫu bán tải thế hệ mới này cũng sở hữu đồng hồ lái kết hợp cùng màn hình TFT 8 inch đầu tiên trong phân khúc xe bán tải, cho chất lượng hiển thị trực quan và sắc nét.
Về hệ thống ghế ngồi, Các phiên bản của Ford Ranger XLS 2024 đều sử dụng ghế nỉ thông thường, trong khi phiên bản Sport và Wildtrak sở hữu ghế da và trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế sau. Ghế lái là loại chỉnh tay 6 hướng trên các phiên bản XLS và Sport, riêng bản Wildtrak sử dụng ghế lái chỉnh điện 8 hướng hiện đại.
Tiện nghi Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 |
XLS 2.0L 4x2 AT |
XLS 2.0L 4x4 AT |
SPORT 2.0L 4x4 AT |
WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
6 loa |
6 loa |
6 loa |
Màn hình cảm ứng giải trí trung tâm |
10” |
10” |
10” |
12” |
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, hệ thống SYNC 4 |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Tự động 2 vùng |
Gương chiếu hậu trung tâm |
Chỉnh cơ 2 chế độ ngày đêm |
Chỉnh cơ 2 chế độ ngày đêm |
Chỉnh cơ 2 chế độ ngày đêm |
Tự động 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính chỉnh điện 1 chạm tích hợp chống kẹt hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm |
Không |
Không |
Có |
Có |
Cruise Control |
Có |
Có |
Có |
Adaptive Cruise Control |
Các tiện nghi bên trong cabin của Ford Ranger 2024 cũng được phân cấp theo từng phiên bản. Cụ thể, mẫu xe sở hữu màn hình giải trí trung tâm được đặt dọc kiểu mới, kích thước 12 inch trên bản Wildtrak và 10 inch trên các phiên bản còn lại, đều tích hợp công nghệ SYNC 4.0 hiện đại và hỗ trợ kết nối AM/FM, USB, Bluetooth. Hệ thống âm thanh trên các phiên bản sử dụng dàn âm thanh 6 loa. Ngoài ra, hầu hết các phiên bản đều được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh cơ và gương chiếu hậu trung tâm chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, riêng phiên bản Wildtrak sở hữu dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập và gương chiếu hậu bên trong loại tự động.
Trong khi đó, cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, tích hợp tính năng chống kẹt hàng ghế trước là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản của Ford Ranger 2024.
Về các tính năng hỗ trợ lái, chỉ có phiên bản Sport và Wildtrak là sở hữu chìa khóa thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm. Ga hành trình Cruise Control được trang bị trên các bản XLS và Sport, ngoại trừ phiên bản Wildtrak sử dụng hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Adaptive Cruise Control hiện đại.
Vận hành Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 |
XLS 2.0L 4x2 AT |
XLS 2.0L 4x4 AT |
SPORT 2.0L 4x4 AT |
WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Loại động cơ |
Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI |
Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI |
||
Công suất tối đa (hp @ rpm) |
170 @ 3.500 |
210 @ 3.750 |
||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) |
405 @ 1.750 - 2.500 |
500 @ 1.750 - 2.000 |
||
Phanh trước - sau |
Đĩa - Tang trống |
Đĩa - Đĩa |
||
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
|||
Hệ thống treo sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn |
|||
Hệ dẫn động |
4x2 |
4x4 |
4x4 |
4x4 |
Hộp số |
6 AT |
6 AT |
6 AT |
10 AT |
Gài cầu điện |
Không |
Có |
Có |
Có |
Khóa vi sai cầu sau |
Không |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát đường địa hình |
Không |
Không |
Không |
Có |
Trợ lực lái |
Điện |
Điện |
Điện |
Điện |
Tại Việt Nam, các phiên bản XLS và SPORT được trang bị động cơ diesel 2.0L Turbo, kết hợp với tùy chọn hộp số tự động hoặc sàn 6 cấp, tạo ra công suất 170 mã lực tại 3.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 405Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.500 vòng/phút.
Trong khi đó, phiên bản Wildtrak sở hữu động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo đi kèm cùng hộp số tự động 10 cấp, sản sinh công suất tối đa 210 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 500Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.000 vòng/phút.
Các phiên bản sử dụng hệ dẫn động 2 cầu còn có thêm khóa vi sai cầu điện và gài cầu điện. Trong khi đó, kiểm soát đường địa hình là tính năng chỉ có trên bản Wildtrak.
An toàn Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 |
XLS 2.0L 4x2 AT |
XLS 2.0L 4x4 AT |
SPORT 2.0L 4x4 AT |
WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ đổ đèo |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước - sau |
Không |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Không |
Không |
Không |
Có |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp |
Không |
Không |
Không |
Có |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn |
Không |
Không |
Không |
Có |
Camera |
Camera lùi |
Camera lùi |
Camera lùi |
Camera 360 độ |
Với sự chênh lệch về giá bán, các phiên bản của Ford Ranger 2024 cũng được trang bị danh sách tính năng an toàn khác nhau. Các phiên bản sở hữu hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Trong khi đó, tính năng hỗ trợ đổ đèo chỉ có trên phiên bản XLS 4x4, Sport 4x4 và Wildtrak.
Ngoài ra, hãng xe Mỹ cũng rất ưu ái phiên bản Wildtrak khi bổ sung thêm cho bản này các tính năng ưu việt như: 7 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước - sau, hệ thống chống trộm, cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn, camera 360 độ.